CHƯƠNG VI: BỆNH HỆ THẦN KINH (G00-G99)
CHAPTER VI: Diseases of the nervous system (G00- G99)
Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (G00-G09)
Inflammatory diseases of the central nervous system (G00-G09)
G00 Viêm màng não vi khuẩn, không phân loại nơi khác – Bacterial meningitis, not elsewhere classfied
G01 Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác - Meningitis in bacterial diseases classified elsewhere
G02 Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật phân loại nơi khác – Meningitis in other infections and parasitic diseases classified elsewhere
G03 Viêm màng não do nguyên nhân khác và không xác định – Meningitis due to other and unclassified causes
G04 Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ – Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis.
G05 Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác – Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis in diseases classified elsewhere.
G06 áp xe và u hạt trong sọ và trong tuỷ sống – Intracranial and intraspinal abscess and granuloma
G07 áp xe và u hạt của não và tuỷ sông trong bệnh phân loại nơi khác - Intracranial and intraspinal abscess and granuloma in diseases clasified elsewhere
G08 Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch trong sọ và trong tuỷ sống - Intracranial and intraspinal phlebitis and thrombophlebitis
G09 Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương – Sequalae of inflammatory diseases of central nervous system
Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương (G10-G13)
Systemic atrophies primarily affecting the central neuvous system (G10-G13)
G10 Bệnh Huntington – Huntington’s diseases.
G11 Bệnh điều hòa di truyền – Hereditary ataxia
G12 Teo cơ do tuỷ sống và các hội chứng liên quan – Spinal muscular atrophy and related syndromes
G13 Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác – Systemic atrophies primarily affecting central nervous system in diseases classified elsewhere
Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động (G20-G26)
Extrapyramidal and movement disorders (G20-G26)
G20 Bệnh Parkinson – Parkinson’s disease
G21 Hội chứng Parkinson thứ phát – Secondary parkinsonism
G22 Hội chứng Parkinson trong bệnh phân loại nơi khác – Parkinsonism in diseases classified elsewhere.
G23 Bệnh thoái hoá khác của hạch đáy não – Other degenerative diseases of basal ganglia
G24 Loạn trương lực cơ – Dystonia
G25 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác – Other extrapyramidal and movement disorders
G26 Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động trong bệnh phân loại nơi khác – Other extrapyramidal and movement disorders in diseases classified elsewhere.
Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh (G30-G32)
Other degenerative diseases of the neuvous system (G30-G32)
G30 Bệnh Alzheimer – Alzheimer’s disease
G31 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác – Other degenerative diseases of neuvous system, not elsewhere classified.
G32 Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Other degenerative disorders of neuvous system in diseases classified elsewhere.
Bệnh mất myêlin của hệ thần kinh trung ương (G35-G37)
Demyelinating diseases of the central neuvous system (G35-G36)
G35 Xơ cứng rải rác – Multiple sclerosis
G36 Mất myêlin rải rác cấp tính khác – Other acute disseminated demyelination.
G37 Bệnh mất myêlin khác của hệ thần kinh trung ương – Other demyelinating diseases of central nervous system
Bệnh chu kỳ và kịch phát (G40-G47)
Episodic and paroxysmal disorders (G40-G47)
G40 Động kinh – Epilepsy
G41 Trạng thái động kinh – Status epilepticus
G43 Nhức nửa đầu Migrain – Migraine
G44 Hội chứng nhức đầu khác – Other headache syndromes
G45 Cơn thiếu máu não thoáng qua và các hội chứng liên quan – Transient cerebral ischaemic attacks and related syndromes.
G46 Hội chứng mạch máu não trong bệnh mạch não – Vascular syndromes of brain in cerebrovascular diseases.
G47 Rối loạn giấc ngủ – Sleep disorders
Bệnh của dây, rễ và đám rối thần kinh (G50-G59)
Nerve, nerve root and plexus disorders (G50-G59)
G50 Bệnh dây thần kinh tam thoa (V) – Disorders of trigeminal nerve
G51 Bệnh dây thần kinh mặt (VII) – Facial nerve disorders
G52 Bệnh các dây thần kinh sọ khác – Disorders of other cranial nerves
G53 Bệnh thần kinh sọ trong bệnh phân loại nơi khác – Cranial nerve disorders in diseases classified elsewhere.
G54 Bệnh rễ thần kinh và đám rối – Nerve root and plexus disorders
G55 Chèn ép rễ thần kinh và đám rối trong bệnh phân loại nơi khác – Nerve root and plexus compressions in diseases classified elsewhere.
G56 Bệnh một dây thần kinh chi trên – Mononeuropathies of upper limb
G57 Bệnh một dây thần kinh chi dưới – Mononeuropathies of lower limb
G58 Bệnh một dây thần kinh khác – Other mononeuropathies
G59 Bệnh một dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Mononeuropathy in diseases classified elsewhere
Viêm nhiều dây thần kinh và bệnh hệ thần kinh ngoại biên khác (C60-C64)
Polyneuropathies and other disorders of the peripheral nervous system(G60-G64)
G60 Bệnh dây thần kinh di truyền và tự phát – Hereditary and idiopathic neuropathy
G61 Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm – Inflammatory polyneuropathy
G62 Bệnh viêm nhiều dây thần kinh khác – Other polyneuropathies
G63 Viêm nhiều dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Polyneuropathy in diseases classified elsewhere
G64 Bệnh dây thần kinh ngoại biên khác – Other disorders of peripheral neuvous system
Bệnh nơi tiếp nối thần kinh – cơ và cơ(G70-G73)
Diseases of myoneural junction and muscles (G70-G73)
G70 Nhược cơ và tổn thương thần kinh-cơ khác – Myasthenia gravis and other myoneural disorders.
G71 Bệnh cơ tiên phát – Primary disorders of muscles
G72 Bệnh cơ khác – Other myopathies
G73 Bệnh nơi tiếp nối thần kinh-cơ và cơ trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of myoneural junction and muscle in diseases classified elsewhere.
Bại não và những hội chứng liệt khác (G80-G83)
Cerebral palsy and other paralytic syndromes
G80 Bại não trẻ em – Infantile cerebral palsy
G81 Liệt nửa người – Hemiplegia
G82 Liệt 2 chân và liệt tứ chi – Paraplegia and tetraplegia
G83 Hội chứng liệt khác – Other paralytic syndromes
Bệnh khác của hệ thần kinh (G90-G99)
Other disorders of the nervous system (G90-G99)
G90 Bệnh của hệ thần kinh tự động – Disorders of autonomic nervous system
G91 Tràn dịch não – Hydrocephalus
G92 Bệnh não nhiễm độc – Toxic encephalopathy
G93 Bệnh khác của não – Other disorders of brain
G94 Bệnh khác của não trong bệnh phân loại nơi khác – Other disorders of brain in diseases classified elsewhere
G95 Bệnh khác của tuỷ sống – Other diseases of spinal cord
G96 Bệnh khác của hệ thần kinh trung ương – Other diseases of central nervous system
G97 Bệnh hệ thần kinh sau thủ thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of nervous system, not elsewhere classified.
G98 Bệnh khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác – Other disorders of nervous system, not elsewhere classified.
G99 Bệnh khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác – Other disorders of nervous system in diseases classified elsewhere.
Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.
Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.
Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.
Có rất nhiều lý do khiến bé bị đau họng - khó nuốt như viêm họng, nhiệt miệng, mọc răng hoặc mắc bệnh tay chân miệng...
Mang thai là điều hạnh phúc của người phụ nữ. Cùng với những thay đổi về nội tiết trong lúc mang thai, thời kỳ này hệ miễn dịch của người phụ nữ kém đi rất nhiều.
Nếu bạn phân vân làm sao "quan hệ" an toàn mà không dính bầu thì hãy tham khảo 1 trong 5 phương pháp tránh thai sau nhé.