hotline Hotline: 0977 096 677

Chương 1: Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (A00-B99)

CHƯƠNG I  BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÝ SINH TRÙNG (A00-B99)

CHAPTER I: Certain infectious and parasistic diseases (A00 – B99)

Bệnh nhiễm trùng đường ruột (A00-A09)

Intestinal infectious diseases

A00 Bệnh tả – Cholera

A01 Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers

A02 Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections

A03 Nhiễm Shigella -Shigellosis

A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal infections

A05 Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne intoxications

A06 Nhiễm Amip -Amoebiasis

A07 Bệnh đường ruột do ký sinh trùng đơn bào khác -Other protozoal intestinal diseases

A08 Nhiễm trùng đường ruột do virus và tác nhân xác định khác – Viral and other specified intestinal infections

A09 Ỉa chẩy và viêm dạ dầy, viêm ruột do nhiễm trùng – Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin

Bệnh lao (A15-A19)

Tuberculosis

A15 Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis bacteriologically and histologically confirmed

A16 Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis not confirmed bacteriologically or histologically

A17 Lao hệ thần kinh -Tuberculosis of nervous system

A18 Lao các cơ quan khác -Tuberculosis of other organs

A19 Lao kê – Miliary tuberculosis

Bệnh nhiễm khuẩn do các súc vật truyền sang người (A20-28)

Certain zoonotic bacterial diseses

A20 Dịch hạch -Plague

A21 Bệnh nhiễm Francisella tularensis -Tularaemia

A22 Bệnh than – Antharax

A23 Nhiễm Brucela – Brucellosis

A24 Nhiễm Malleomyces mallei và Malleomyces pseudomallei – Glanders and melioidosis

A25 Sốt do chuột cắn -Rat-bite fevers

A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) – Erysipeloid

A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis

A28 Bệnh nhiễm khuẩn khác do súc vật lây sang người chưa được phân loại - Other zoonotic bacterial diseases, not elsewhere classified

Bênh nhiễm khuẩn khác (A30-A49)

Other bacterial diseases

A30 Phong (bệnh Hansen) – Leprosy

A31 Nhiễm mycobacteria khác – Infection due to ther mycobacteria

A32 Nhiễm Listeria monocytogenes -Listeriosis

A33 Uốn ván sơ sinh -Tetanus neonatorum

A34 Uốn ván sản khoa -Obstetrical tetanus

A35 Uốn ván khác -Other tetanus

A36 Bạch hầu -Diphteria

A37 Ho gà -Whooping cough

A38 Tinh hồng nhiệt – Scarlet fevers

A39 Nhiễm não mô cầu -Meningococcal infection

A40 Nhiễm trùng huyết do Streptococcus -Streptococcal septicaemia

A41 Nhiễm trùng huyết khác -Other septicaemia

A42 Nhiễm actinomyces – Actinomycosis

A43 Nấm Nocardia -Nocardiosis

A44 Nhiễm Bartonella -Bartonellosis

A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) – Erysipelas

A48 Bệnh nhiễm khuẩn khác chưa được phân loại – Other bacterial diseases not els. clasified

A49 Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định – Bacterialinfection of unspecified site

Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục (A50-A64)

Infections with a predominatly sexual mode of transitions

A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis

A51 Giang mai sớm – Early syphilis

A52 Giang mai muộn – Late syphilis

A53 Giang mai khác và không xác định – Other and unspecified syphilis

A54 Nhiễm lậu cầu – Gonococcal infection

A55 Bệnh hột xoài – Chlamydial lymphogranuloma

A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục – Other

sexually transmitted chlamydial diseases

A57 Hạ cam mềm – Chancroid

A58 U hạt ở bẹn – Granuloma inguinale

A59 Nhiễm trichomonas – Trichomoniasis

A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục – Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections

A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại – Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified

A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định – Unspecified sexually transmitted diseases

Bệnh do xoắn trùng khác (A65- A69)

Other spirochaetal diseases

A65 Giang mai không phải hoa liễu – Nonvenereal syphilis

A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) – Yaws

A67 Nhiễm Treponema carateum – Pinta (carate)

A68 Sốt hồi quy -Relapsing fevers

A69 Nhiễm xoắn trùng khác – Otehr spiroahaetal infections

Bệnh khác do chlamydia (A70-A74)

Other diseases caused by chlamydiae

A70 Nhiễm Chlamydia psittaci – Chlamydia psittaci infections

A71 Mắt hột -Trachoma

A74 Bệnh khác do chlamydia -Other diseases caused by chlamydia

Bệnh do Rickettsia (A75-A79)

Rikettsioses

A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever

A77 Sốt đốm (nhiễm Rickettsia do bọ ve truyền) – Spotted fever (tick-borne rickettsioses)

A78 Sốt Q – Q fever

A79 Nhiễm Rickettsia khác -Other rickettsioses

Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89)

Viral infections of the central nervous system

A80 Bại liệt cấp -Acute poliomyelitis

A81 Nhiễm virus chậm của hệ thần kinh trung ương – Slow virus infections of central nervous system

A82 Bệnh dại – Rabies

A83 Viêm não virus do muỗi truyền -Mosquitoborne viral encephalitis

A84 Viêm não virus do ve truyền – Tick borne viral encephalitis

A85 Viêm não virus khác, chưa phân loại-Other viral encephalitis not elsewhere cl.

A86 Viêm não virus khác không xác định -Unspecified viral encephalitis

A87 Viêm màng não do virus – Viral meningitis

A88 Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại -Other viral infections of central nervous system, not elsewhere classified

A89 Nhiễm virus không xác định của hệ thần kinh trung ương – Unspecified viral infection of CNS

Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền (A90-A99)

Arthropod-borneviral fevers and viral haemorrhagic fevers

A90 Sốt Dengue (Dengue cổ điển) -Dengue fever (classical dengue)

A91 Sốt xuất huyết Dengue – Dengue haemorrhagic fever

A92 Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền -Other mosquitoborne viral fevers

A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại -Other arthropod borne viral fevers not elsewhere classified (NSC)

A94 Sốt virus không xác định do tiết túc truyền -Unspecified arthropodborne viral fever

A95 Sốt vàng -Yellow fever

A96 Sốt xuất huyết do Arenavirus – Arenaviral haemorrhagic fever

A98 Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại – Other viral haemorrhagic fever NEC

A99 Sốt xuất huyết do virus không xác định – Unspecified viral haemorrhagic fever

Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc (B00-B09)

Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions (B00 -B09)

B00 Nhiễm Herpes simplex – Herpesviral (herpes simplex) infections

B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)

B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) - Zoster (herpes zoster)

B03 Đậu mùa -Smallpox

B04 Đậu mùa ở khỉ – Monkeypox

B05 Sởi – Measles

B06 Bệnh Rubeon – Rubella (German measles)

B07 Mụn cóc do virus – Viral warts

B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại – Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC

B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc – Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions

Viêm gan virus (B15-B19)

Viral hepatitis

B15 Viêm gan A cấp – Acute hepatitis A

B16 Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B

B17 Viêm gan virus cấp khác – Other acute viral hepatitis

B18 Viêm gan virus mạn – Chronic viral hepatitis

B19 Viêm gan virus không xác định – Unspecified viral hepatitis

Bệnh (HIV) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (B20-B24)

Human immunodeficiencyvirus (HIV) diseases

B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases

B21 Bệnh HIV gây u ác tính – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms

B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases

B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions

B24 Bệnh HIV không xác định – Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases

Các bệnh nhiễm virus khác (B25-B34)

Other viral diseases

B25 Nhiễm virus đại bào – Cytomegaloviral diseases

B26 Quai bị – Mumps

B27 Bệnh đơn nhân nhiễm trùng – Infectious mononucleosis

B30 Viêm kết mạc do virus – Viral conjunctivitis

B33 Bệnh nhiễm virus khác, chưa phân loại – Other viral diseases NEC

B34 Nhiễm virus ở các vị trí không xác định -Viral infection of unspecifiedsite

Bệnh nhiễm nấm (B35-B49)

Mycoses

B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis

B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses

B37 Nhiễm candida -Candidasis

B38 Nhiễm cCocidioides -Coccidioidomycosis

B39 Nhiễm histoplasma -Histoplasmosis

B40 Nhiễm blastomyces – Blastomycosis

B41 Nhiễm paracocidioides – Paracoccidioidomycosis

B42 Nhiễm sporotrichum -Sporotrichosis

B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess

B44 Nhiễm Aspegillus -Aspergillosis

B45 Nhiễm cryptococcus – Cryptococcosis

B46 Nhiễm zygomycota – Zygomycosis

B47 U nấm -Mycetoma

B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC

B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis

Bệnh do ký sinh trùng đơn bào (B50-B64)

Protozoal diseases

B50 Sốt rét do Pl. falciparum -Plasmodium falciparum malaria

B51 Sốt rét do Pl. vivax – Plasmodium vivax malaria

B52 Sốt rét do Pl. malariae – Plasmodium malariae malaria

B53 Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học – Other parasitologically confirmed malaria

B54 Sốt rét không xác định – Unspecified malaria

B55 Nhiễm Leishmania – Leishmaniasis

B56 Nhiễm Trypanosoma Châu Phi – African trypanosomiasis

B57 Bệnh Chagas – Chagas’ diseases

B58 Nhiễm Toxoplasma – Toxoplasosis

B59 Nhiễm pneumocystis – Pneumocytosis

B60 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào khác, chưa phân loại – Other protozoal diseases NEC

B64 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào, không xác định -Unspecified protozoal disease

Bệnh giun sán (B65-B83)

Helminthiasis

B65 Nhiễm sán máng – Schistosomiasis

B66 Nhiễm sán lá gan khác – Other fluke infections

B67 Nhiễm Echinococcus – Echinococcosis

B68 Nhiễm sán -Taeniasis

B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis

B70 Nhiễm sán diphyllobothrium và sparganum – Diphyllobothriasis and sparganosis

B71 Nhiễm sán dây khác -Other cestode infections

B72 Nhiễm giun Dracunculus – Dracunculiasis

B73 Nhiễm giun (Onchocercia) chỉ – Onchocerciasis

B74 Nhiễm giun chỉ -Filariasis

B75 Nhiễm giun xoắn Trichinella – Trichinelliasis

B76 Nhiễm giun móc -Hookworm diseases

B77 Nhiễm giun đũa -Ascariasis

B78 Nhiễm giun lươn – Strongyloidiasis

B79 Nhiễm giun tóc -Trichuriasis

B80 Nhiễm giun kim -Enterobiasis

B81 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột khác, chưa phân loại ở đâu – Otherintestinal helminthiases

B82 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định -Unspecified intestinal parasitism

B83 Nhiễm giun sán khác -Other helminthiases

Bệnh chấy rận, bệnh ghẻ và nhiễm ký sinh vật khác (B85-B89)

Pediculosis, arscariasis and other infestations

B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis

B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies

B87 Bệnh dòi -Myiasis

B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations

B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease

Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94)

Sequelae of infectious and parasitic diseases

B90 Di chứng do lao -Sequelae of tuberculosis

B91 Di chứng do bại liệt -Sequelae of poliomyelitis

B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy

B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định - Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases

Nhiễm vi trùng, virus và tác nhân gây nhiễm khác (B95-B97)

Bacterial, viral and other infectious agents

B95 Streptococcus và staphylococcus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Streptococcus and staphylococcus as the cause of diseases classified to other chapters

B96 Các tác nhân vi trùng khác như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Other bacterial agents as the cause of diseases classified to other chapters

B97 Tác nhân virus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Viral agents as the cause of diseases classified to other chapters

Bệnh nhiễm trùng khác B99

Other infectious diseases

B99 Bệnh nhiễm trùng khác và không xác định – Other and unspecified infectious diseases

Thymomodulin - Davinmo - Dược phẩm Davinci Pháp
Siro Davinmo - Một sản phẩm có Thymomodulin là thành phần chính 
 

 

1001 Mẹo vặt

Cách phân biệt rượu ngoại thật, giả

Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Món ngon 365 ngày

Món ngon bông mỏ quạ

Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.

Sử dụng thuốc nên biết

Tầm quan trọng của vitamin D3 với cơ thể con người

Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.

Dược phẩm   Y học   Sức khỏe   Thuốc đặc trị   Thuốc bổ   Thực phẩm chức năng    Cẩm nang thuốc     Thuốc tân dược    Thuốc đông y    Hỏi đáp về thuốc     Chăm sóc trẻ    Mang thai     Bà bầu    Tình dục    Phòng khám    Tin tức    Cuộc sống 24h    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng    Tuần hoàn não    Trẻ phát triển chiều cao     Trái tim khỏe mạnh     Men tiêu hóa trẻ em    Giải độc gan    Bảo vệ gan  Phát triển trí não cho bé    Còi xương  Loãng xương    Xương khớp    Tăng cường trí nhớ     Trẻ biếng ăn Trẻ lười ăn    Trẻ nhác ăn    Trẻ em  ho    Trẻ chậm lớn Vitamin    Chậm lớn    Chậm phát triển Đau đầuChóng mặt Bài thuốc dân gian  Phòng khám đa khoa  Phòng khám nhi  Phòng khám da liễu  Viêm họng  Đau mắt  Dinh dưỡng  Đau lưng   Người cao tuổi    Nitroglycerin     Nifedipin Nefazodon   Nabumeton Nafarilin     Metoprolol    Metoclopramid   Methotrexat    Mesalamin    Medroxy progesteron     Meclophenamat Ung thư