hotline Hotline: 0977 096 677

Chương 17: Dị tật bẩm sinh, biến dạng và bất thường về nhiễm sắc thể (Q00-Q99)

CHƯƠNG XVII: DỊ TẬT BẨM SINH, BIẾN DẠNG VÀ BẤT THƯỜNG VỀ NHIỄM SẮC THỂ (Q00-Q99)

CHAPTER XVII: Congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities (Q00-Q99)

Dị tật bẩm sinh của hệ thần kinh trung ương (Q00-Q07)

Congenital malformations of the nervous system (Q00-Q07)

Q00 Dị tật không não và các dị tật tương tự – Anencephaly and similar malformations

Q01 Thoát vị não – Encephalocele

Q02 Tật đầu nhỏ – Microcephaly

Q03 Não úng thủy bẩm sinh – Congenital hydrocephalus

Q04 Dị tật bẩm sinh khác của não – Other congenital malformations of brain

Q05 Nứt đốt sống – Spina bifida

Q06 Các dị tật bẩm sinh thừng cột sống khác – Other congenital malformationsof spinal cord

Q07 Dị tật bẩm sinh khác của thần kinh – Other congenital malformations of nervous system

Các dị tật bẩm sinh ở mắt , tai, mặt và cổ (Q10-Q18)

Congenital malformations of eyes, ear, face and neck (Q10-Q18)

Q10 Các dị tật bẩm sinh của mi mắt, ổ mắt và bộ máy bài tiết nước mắt - Congenital malformations of eyelid, lacrimal apparatus and orbit.

Q11 Các dị tật không có mắt, mắt nhỏ và mắt to – Anophthalmos, microphthalmos and macrophthalmos.

Q12 Các dị tật bẩm sinh của thuỷ tinh thể – Congenital lens malformations

Q13 Các dị tật bẩm sinh phần trước của mắt – Congenital malformations of anterior segment of eye.

Q14 Các dị tật bẩm sinh phần sau của mắt – Congenital malformations of posteriorsegment of eye.

Q15 Các dị tật bẩm sinh khác của mắt – Other congenital malformations of eye

Q16 Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng đến thính lực – Congenital malformations of ear causing impairment of hearing.

Q17 Các dị tật bẩm sinh khác ở tai – Other congenital malformations of ear

Q18 Các dị tật bẩm sinh khác của mặt và cổ – Other congenital malformations of face and neck.

Các dị tật bẩm sinh của hệ tuần hoàn (Q20-Q28)

Congenital malformations of the circulatory system (Q20-Q28)

Q20 Các dị tật bẩm sinh của buồng tim và bộ phận nối – Congenital malformations of cardiac chambers and connections.

Q21 Các dị tật bẩm sinh của vách tim – Congenital malformations of cardiac septa.

Q22 Các dị tật bẩm sinh của van động mạch phổi và van 3 lá – Congenital malformations of pulmonary and tricuspid valves.

Q23 Các dị tật bẩm sinh của van động mạch chủ và van 2 lá – Congenital malformations of aortic and mitral valves.

Q24 khác của tim – Other congenital malformations of heart.

Q25 Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn – Congenital malformations of great arteries.

Q26 Các dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn – Congenital malformations of great vein.

Q27 Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống mạch máu ngoại biên – Other congenital malformations of peripheral vascular system.

Q28 Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống tuần hoàn – Other congenital malformations of circulatory system.

Các dị tật bẩm sinh đường hô hấp (Q30-Q34)

Congenital malformations of the respiratory system (Q30-Q34)

Q30 Các dị tật bẩm sinh ở mũi – Congenital malformations of nose

Q31 Các dị tật bẩm sinh của thanh quản – Congenital malformations of larynx

Q32 Các dị tật bẩm sinh ở khí quản và phế quản – Congenital malformations of trachea and bronchus.

Q33 Các dị tật bẩm sinh của phổi – Congenital malformations of lung.

Q34 Các dị tật bẩm sinh khác của đường hô hấp – Other congenital malformations of respiratory system.

Khe hở môi và khe hở vòm miệng (Q35-Q37)

Cleft lip and cleft palate (Q35-Q37)

Q35 Khe hở vòm miệng – Cleft palate

Q36 Khe hở môi – Cleft lip

Q37 Khe hở vòm miệng vùng với khe hở môi – Cleft palate and cleft lip.

Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá (Q38-Q45)

Other congenital malformations of the digestive system (Q38-Q45)

Q38 Các dị tật bẩm sinh khác của lưỡi, miệng và họng – Other congenital malformations of tongue, mouth and pharynx.

Q39 Các dị tật bẩm sinh của thực quản – Congenital malformations of oesophagus.

Q40 Các dị tật khác của đường tiêu hoá trên – Other congenital malformations of upper alimentary tract.

Q41 Không có, teo và hẹp bẩm sinh tiểu tràng – Congenital absence, atresia and stenosis of small intestine.

Q42 Không có, teo và hẹp bẩm sinh đại tràng – Congenital absence, atresia and stenosis of large intestine.

Q43 Các dị tật bẩm sinh khác của ruột – Other congenital malformations of intestine.

Q44 Các dị tật bẩm sinh của túi mật, đường mật và gan – Congenital malformations of gallbladder, bile ducts and liver.

Q45 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá – Other congenital malformations of digestive system.

Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục (Q50-Q56)

Congenital malformations of genital organs (Q50-Q56)

Q50 Các dị tật bẩm sinh buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng - Congenital malformations of ovaries, fallopian tubes and broad ligaments

Q51 Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung – Other congenital malformations of uterus and cervix

Q52 Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nữ – Other congenital malformations of female genitalia.

Q53 Tinh hoàn lạc chỗ – Undescended testicle.

Q54 Lỗ đái lệch thấp – Hypospadias

Q55 Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nam – Other congenital malformations of male genital organs.

Q56 Không xác định giới tính và hội chứng giả lưỡng giới – Indeterminate sex and pseudohermaphroditism.

Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu (Q60-Q64)

Congenital malformations of the urinary system (Q60-Q64)

Q60 Không có thận và các khuyết tật khác của thận – Renal agenesis and other redution defects of kidney.

Q61 Các bệnh nang thận – Cystic kidney diseases

Q62Các bệnh lý khkác bẩm sinh của bể thận và các dị tật bẩm sinh của niệu quản – Congenital obstructive defects of renal pelvis and congenital malformations of ureter.

Q63 Các dị tật bẩm sinh khác của thận – Other congenital malformations of kidney.

Q64 Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiết niệu – Other congenital malformations ofurinary system.

Các dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương (Q65-Q79)

Congenital malformations and deformations of the musculoskeletal system (Q65-Q79)

Q65 Biến dạng bẩm sinh của khớp háng – Congenital deformities of hip

Q66 Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân – Congenital deformities of feet

Q67 Các biến dạng cơ xương bẩm sinh của đầu, mặt, cột sống và ngực - Congenital musculoskeletal deformities of head, face, spine and chest.

Q68 Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác – Other congenital musculoskeletal deformities.

Q69 Tật đa ngón – Polydactyly

Q70 Tật dính ngón – Syndactyly

Q71 Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên – Reduction defects of upper limb

Q72 Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới – Reduction defects of lower limb

Q73 Các khuyết tật thiếu hụt của chi không đặc hiệu – Reduction defects of unspecified limb

Q74 Các dị tật bẩm sinh khác của chi – Other congenital malformations of limb(s)

Q75 Các dị tật bẩm sinh khác của xương sọ và xương mặt – Other congenital malformations of skull and face bones.

Q76 Các dị tật bẩm sinh của cột sống và xương lồng ngực – Congenital malformations of spine and bony thorax.

Q77 Loạn sản xương sụn với các khuyết tật trưởng thành của các xương ống và cột sống – Osteochondrodysplasia with defects of growth of tubular bones and spine.

Q78 Các loạn sản xương sụn khác – Other osteochondrodysplasias

Q79 Các dị tật bẩm sinh của hệ cơ xương, chưa được phân loại nơi khác - Congenital malformations of musculoskeletal system, not elsewhere classified.

Các dị tật bẩm sinh khác (Q80-Q89) Other congenital malformations (Q80-Q89)

Q80 Bệnh vẩy cá bẩm sinh – Congenital ichthyosis

Q81 Bong biểu bì bọng nước – Epidermolysis bullosa

Q82 Các dị tật bẩm sinh khác về da – Other congenital malformations of skin.

Q83 Các dị tật bẩm sinh của vú – Congenital malformations of breast

Q84 Các dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc – Other congenital malformations of integument.

Q85 Hội chứng u thần kinh-da ngoại bì, chưa được phân loại - Phakomatoses, not elsewhere classified.

Q86 Các hội chứng dị tật bẩm sinh do những nguyên nhân bên ngoài đã biết, chưa được phân loại – Congenital malformations syndromes due to known exogenous cause, not elsewhere classified.

Q87 Các hội chứng dị tật bẩm sinh khác gây tổn thương nhiều hệ thống - Other specified congenital malformation syndromes affecting multiple system.

Q89 Các dị tật bẩm sinh khác, chưa phân loại – Other congenital malformations, not elsewhere classified.

Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại (Q90-Q99)

Chromosomal abnormalities, not elsewhere classified (Q90-Q99)

Q90 Hội chứng Down – Down’s syndrome

Q91 Hội chứng Edwards và hội chứng Patau – Edward’s syndrome and Patau’s syndrome.

Q92 Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể khác của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác – Other trisomies and partial trosomies of the autosomes, not elsewhere classified.

Q93 Đơn nhiễm sắc thể và thiếu một đoạn của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác – Monosomies and deletions from the autosomes, not elsewhere classified.

Q95 Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không được phân loại nơi khác - Balanced rearrangements and structural markers, not elsewhere classified.

Q96 Hội chứng Turner – Turner’s syndrome

Q97 Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nữ, không được phân loại nơi khác – Other sex chromosome abnormalities, female phenotype, not elsewhere classified.

Q98 Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hifnh nam, không được phân loại nơi khác – Other sex chromosome abnormalities, male phenotype, not elsewhere classified.

Q99 Bất thường nhiễm sắc thể khác, không được phân loại nơi khác – Other chromosome abnormalities, not elsewhere classified

Thymomodulin - Davinmo - Dược phẩm Davinci Pháp
Siro Davinmo - Một sản phẩm có Thymomodulin là thành phần chính 
 

 

1001 Mẹo vặt

Cách phân biệt rượu ngoại thật, giả

Tết Nguyên đán đang đến gần, nhiều người muốn mua một vài chai rượu ngoại để đi biếu hoặc dùng tiếp khách cho lịch sự. Thế nhưng, nếu không biết thì vô tình chúng ta bỏ tiền thật mua rượu giả và ít nhiều còn ảnh hưởng tới sức khoẻ.

Món ngon 365 ngày

Món ngon bông mỏ quạ

Mỗi lần trời đất âm u là tôi lại buồn thấu ruột thấu gan. Đó là lúc đất trời sắp chuyển giao từ mừa nắng sang mùa mưa, mà người dân miền Tây Nam bộ gọi là “sa mưa”. Rồi những cơn mưa đầu mùa ào ạt đổ xuống, đất đai thêm màu mỡ. Mưa tắm gội cây trái khắp nơi xanh màu, cũng là lúc những dây mỏ quạ héo khô xanh tốt trở lại, bò quấn thân cành mấy cây ăn trái trong vườn.

Sử dụng thuốc nên biết

Tầm quan trọng của vitamin D3 với cơ thể con người

Theo ước tính của các chuyên gia, 40-50% dân số trên thế giới thiếu vitamin D. Nghiên cứu ở Thái Lan và Mã Lai cho thấy cứ 100 người thì có khoảng 50 người thiếu vitamin D. Riêng ở Nhật và Hàn Quốc, tỉ lệ thiếu vitamin D lên đến 80-90%.

Dược phẩm   Y học   Sức khỏe   Thuốc đặc trị   Thuốc bổ   Thực phẩm chức năng    Cẩm nang thuốc     Thuốc tân dược    Thuốc đông y    Hỏi đáp về thuốc     Chăm sóc trẻ    Mang thai     Bà bầu    Tình dục    Phòng khám    Tin tức    Cuộc sống 24h    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng    Tuần hoàn não    Trẻ phát triển chiều cao     Trái tim khỏe mạnh     Men tiêu hóa trẻ em    Giải độc gan    Bảo vệ gan  Phát triển trí não cho bé    Còi xương  Loãng xương    Xương khớp    Tăng cường trí nhớ     Trẻ biếng ăn Trẻ lười ăn    Trẻ nhác ăn    Trẻ em  ho    Trẻ chậm lớn Vitamin    Chậm lớn    Chậm phát triển Đau đầuChóng mặt Bài thuốc dân gian  Phòng khám đa khoa  Phòng khám nhi  Phòng khám da liễu  Viêm họng  Đau mắt  Dinh dưỡng  Đau lưng   Người cao tuổi    Nitroglycerin     Nifedipin Nefazodon   Nabumeton Nafarilin     Metoprolol    Metoclopramid   Methotrexat    Mesalamin    Medroxy progesteron     Meclophenamat Ung thư