Thành phần
Mỗi viên nén dài bao phim chứa:
Arginin hydroclorid…………………….................................................………..500mg
Tá dược vđ…………………………................................................………...….1 viên
(Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, magnesi stearate, copovidone, bột talc, hydroxyl propyl methyl cellulose, nipagin, nipasol, titan dioxyd, PEG 6000).
Đặc tính dược động học
Arginin hydroclorid hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2 giờ. Arginin hydroclori kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh hóa. Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thành ornithine và ure bằng cách phân nhóm guanidine dưới xúc tác của arginase. Arginin được lọc ở tiểu cầu thận và tái hấp thu gần như hoàn toàn ở ống thận.
Đặc tính dược lực học
Arginin là một acid amin cần thiết trong chu trình ure đối với những bệnh nhân thiếu hụt các enzyme: N-acetylglutamat synthase (NAGS), carbamylphosphat synthetase (CPS), ornithine transcarbamylase (OTC), argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccinatlyase (ASL). Dùng arginine hydroclorid cho những bệnh nhân có rối loạn như trên nhằm khôi phục nồng độ arginine trong máu và giúp ngăn ngừa sự dị hóa protein. Những sản phẩm trung gian của chu trình ure ít có độc tính và dễ dàng thải trừ qua nước tiểu hơn so với ammoniac và tạo con đường chọn lọc cho quá trình đào thải nitrogen.
Arginin là tăng nồng độ glucose huyết. Tác dụng này có thể là tác dụng trực tiếp lượng glucose giải phóng từ gan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hấp thu. Sự ly giải glycogen và sự tân tạo glucose cũng có thể là trung gian của quá trình arginine kích thích giải phóng glucagon.
Chỉ định
Điều trị duy trì tăng ammoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamyphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng ammoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu.
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rồi loạn chu trình ure như tăng ammoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glutamate synthetase.
Liều lượng và cách sử dụng
Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: Ngày uống 1 - 2 lần, mỗi lần 1 - 2 viên.
Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy khi dùng liều cao. Khi thấy hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
Tác dụng của thuốc lên người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Suy thận mãn.
Thận trọng: Trong trường hợp tiêu chảy, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên ngừng không sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: không dùng.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác
Chưa có tài liệu báo cáo.
Qúa liều và xử trí: Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy. Khi gặp phải những dấu hiệu và triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở gần nhất.
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên bao phim.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30ºC.
Để xa tầm tay trẻ em.
Thời hạn sử dụng
36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Lưu ý: khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, nứt vỡ, chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ… hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
Nhà sản xuất
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Phân phối bởi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM DAVINCI - PHÁP
Website: http://www.davincipharma.com
Email: contact@davincipharma.com
Tel: 04. 22420168 - 04. 85852670