• Điện thoại(+84.4) 22 42 01 68 - 36 28 58 33
  • Emailcontact@davincipharma.com

Chương 12: Bệnh da và mô dưới da (L00-L99)

    CHƯƠNG XII: BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA (L00-L99)

    CHAPTER XII: Diseases of skin and subcutaneous tissue (L00-L99)

    Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (L00-L08)

    Infections of skin and subcutaneous tissue (L00-L08)

    L00 Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước – Staphylococcal scalded skin syndrom.

    L01 Chốc – Impetigo

    L02 áp xeda, nhọt, nhọt cụm – Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle

    L03 Viêm mô tế bào – Cellulitis

    L04 Viêm hạch bạch huyết cấp tính – Acute lymphadenitis.

    L05 U nang lông – Pilonidal cyst.

    L08 Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da – Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue.

    Các bệnh có bọng nước (L10-L14)

    Bullous disorders (L10-L14)

    L10 Pemphigus – Pemphigus

    L11 Các bệnh da có bọng nước khác – Other acantholytic disorders.

    L12 Dạng Pemphigus – Pemphigoid

    L13 Các bệnh da có bọng nước khác – Other bullous disorders

    L14 Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác – Bullous disorders in diseases classified elsewhere.

    Viêm da và eczema (L20-L30)

    Dermatitis and eczema (L20-L30)

    L20 Viêm da cơ địa dị ứng – Atopic dermatitis

    L21 Viêm da mỡ – Seborrhoeic dermatitis

    L22 Viêm da tã lót – Diaper (napkin) dermatitis

    L23 Viêm da tiếp xúc dị ứng – Allergic contact dermatitis

    L24 Viêm da tiếp xúc kích thích – Irritant contact dermatitis

    L25 Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu – Unspecified contact dermatitis

    L26 Viêm da tróc vẩy – Exfoliative dermatitis

    L27 Viêm da do các chất ddược đưa vào trong cơ thể – Dermatitis due to substances taken internally.

    L28 Liken mạn tính và sẩn ngứa – Lichen simplex chronicus and prurigo.

    L29 Ngứa – Pruritus

    L30 Các viêm da khác – Other dermatitis

    Bệnh sần có vẩy (L40-L45)

    Papulosquamous disorders (L40-L45)

    L40 Vảy nến – Psoriasis

    L41 á vảy nến – Parapsoriasis

    L42 Vảy phấn hồng – Pityriasis rosea

    L43 Liken phẳng – Lichen planus

    L44 Các bệnh sẩn có vảy khác – Other papulosquamous disorders.

    L45 Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere.

    Mày đay và hồng ban (L 50-L54)

    Urticaria and erythema (L50-L54)

    L50 Mày đay – Urticaria

    L51 Hồng ban đa dạng – Erythema multiforme

    L52 Hồng ban nút – Erythema nodosum

    L53 Các trạng thái hồng ban khác – Other erythematous conditions

    L54 Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Erythema in diseases classified elsewhere.

    Các rối loạn da và mô dưới da liên quan đến bức xạ (L 55-L59)

    Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L55-L59)

    L55 Bỏng nắng – Sunburn

    L56 Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím – Other acute skin changes due to ultraviolet radiation.

    L57 Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa – Skin changes due to chronic exposur to nonionizing radiation.

    L58 Viêm da do quang tuyến – Radiodermatitis

    L59 Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ – Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation.

    Các rối loạn phần phụ của da (L 60-L75)

    Disorders of skin appendages (L60-L75)

    L60 Các bệnh về móng – Nail disorders

    L62 Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Nail disorders in diseases classified elsewhere.

    L63 Rụng tóc từng mảng – Alopecia areata

    L64 Rụng tóc do nội tiết tố nam – Androgenic alopecia

    L65 Rụng tóc không do sẹo khác – Other nonscarring hair loss

    L66 Rụng tóc có sẹo – Cicatricial alopecia (scarring hair loss)

    L67 Bất thường về màu và sợi tóc – Hair colour and hair shaft abnormalities.

    L68 Rậm lông tóc – Hypertrichosis

    L70 Trứng cá – Acne

    L71 Trứng cá đỏ – Rosacea

    L72 Kén nang lông của da và mô dưới da – Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue.

    L73 Các bệnh nang lông khác – Other follicular disorders

    L74 Các bệnh của tuyến mồ hôi – Eccrine sweat disorders

    L75 Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy – Apocrine sweat disorders

    Các bệnh khác của da và mô dưới da (L 80-L99)

    Other disorders of skin and subcutaneous tissue

    L80 Bạch biến – Vitiligo

    L81 Rối loạn sắc tố khác – Other disorders of pigmentation

    L82 Dày sừng tiết bã – Seborrhoeic keratosis

    L83 Bệnh gai đen – Acathosis nigricans

    L84 Mắt cá và chai chân – Corns and calosities

    L85 Dầy thượng bì khác – Other epidermal thickening

    L86 Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Keratoderma in diseases classified elsewhere.

    L87 Các rối loạn bài tiết qua thượng bì – Transepidermal elimination disorders.

    L88 Viêm da mủ hoại thư – Pyoderma gangrenosum

    L89 Loét nằm – Decubitus ulcer

    L90 Các bệnh teo da – Atrophic disorders of skin

    L91 Các bệnh tǎng sản của da – Hypertrophic disorders of skin

    L92 Các bệnh u hạt và mô dưới da – Granulomatous disorders of skin ans subcutaneous tissue.

    L93 Luput ban đỏ – Lupus erythematosus

    L94 Các bệnh mô liên kết khu trú khác – Other localized connective tissue disorders.

    L95 Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified.

    L97 Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác – Ulcer of lower limb, not elsewhere classified.

    L98 Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác – Other disorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified.

    L99 Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác – Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere.